- Chuẩn mạng
IEEE 802.11b, IEEE 802.11g, IEEE 802.11n, IEEE 802.11d, IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.11i, IEEE 802.11e, IPv4
- Phân khúc sản phẩm
N150 instant easy access; 150Mbps
- Tốc độ dữ liệu
802.11b : 1, 2, 5.5, 11Mbps
802.11g : 6,9,12,18,24,36,48,54Mbps
802.11n : tối đa 150Mbps
- Ăng-ten
Cố định 3 dBi Ăng-ten lưỡng cực x 1
- Tần số hoạt động
2.4GHz
- Mã hóa
Chuẩn WEP 64-bit, WEP 128-bit, WPA2-PSK, WPA-PSK, WPA-Enterprise, WPA2-Doanh nghiệp, WPS hỗ trợ
- Tường lửa & quản lý truy nhập
• Tường lửa: NAT và SPI (Stateful Packet Inspection – kiểm soát gói tin), phát hiện xâm nhập bao gồm cả đăng nhập
• Đăng nhập: Dropped packet, security event, Syslog
• Bộ lọc: Cổng, gói tin IP, từ khoá URL, địa chỉ MAC
• Mã hóa: 64/128-bit WEP, WPA, WPA2, TKIP, AES, WPA-PSK, WPA2-PSK
• Chứng thực: Kiểm soát truy cập qua địa chỉ MAC
- Quản lý
UPnP, DNS Proxy, DHCP, DDNS, DMZ, Bộ lặp phổ cập
- Hỗ trợVPN
Sự truyền qua IPSec
Sự truyền qua PPTP
Sự truyền qua L2TP
- Các kiểu kết nối Mạng diện rộng WAN
Các kiểu kết nối mạng Internet : IP Tự động, IP tĩnh, PPPoE (hỗ trợ MPPE), PPTP, L2TP
- Các tiện ích
•Phát hiện các thiết bị: Phát hiện bộ định tuyến trong mạng lưới và giúp người sử dụng dẫn ra trang Cấu hình Web
•WPS: Giúp bạn thiết lập mạng không dây và kết nối mạng Internet một cách dễ dàng
•Khôi phục Firmware: Khôi phục firmware trong khi hệ thống vào chế độ cứu nguy (rescue mode)
- Các cổng
4 x RJ45 cho 10/100 BaseT cho mạng LAN, 1 x RJ45 cho 10/100 BaseT cho mạng WAN
- Nút bấm
Nút WPS, Nút Khởi động lại (Reset)
- Nguồn điện
Đầu vào: 110V~240V(50~60Hz)
Đầu ra: 12 V với dòng điện tối đa 0.5 A
- Hỗ trợ OS
Windows® 8 , 32bit/64bit
Windows® 7 , 32bit/64bit
Windows® Vista , 32bit/64bit
Windows® XP , 32bit/64bit
Mac OS X
Linux
- Kích thước
168 x 124 x 30 mm (Rộng x Sâu x Cao)
- Khối lượng
210 g