Pantum P3012DW: Hiệu suất vượt trội, tối ưu cho văn phòng hiện đại
Là một chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ, tôi luôn tìm kiếm những giải pháp in ấn hiệu quả và đáng tin cậy cho văn phòng. Và Pantum P3012DW đã chứng minh mình là một ứng cử viên sáng giá với những ưu điểm vượt trội:
Tốc độ in ấn tượng - Nâng cao hiệu suất làm việc:
Với tốc độ in lên đến 30 trang/phút, Pantum P3012DW giúp bạn hoàn thành công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả, tiết kiệm thời gian quý báu cho những công việc quan trọng hơn.
Kết nối đa dạng - Linh hoạt cho mọi nhu cầu:
Hỗ trợ kết nối USB, mạng LAN và Wifi, Pantum P3012DW mang đến sự linh hoạt tối đa, giúp bạn dễ dàng in ấn từ nhiều thiết bị khác nhau. Đặc biệt, tính năng kết nối NFC (dành cho Android) là một điểm cộng cho những ai yêu thích sự tiện lợi và hiện đại.
Vận hành êm ái - Không gian làm việc yên tĩnh:
Pantum P3012DW được thiết kế để hoạt động êm ái, giảm thiểu tiếng ồn khó chịu, mang đến không gian làm việc yên tĩnh và tập trung cho bạn và đồng nghiệp.
Thiết kế nhỏ gọn - Tiết kiệm không gian văn phòng:
Kiểu dáng nhỏ gọn của Pantum P3012DW giúp bạn dễ dàng bố trí máy in ở bất kỳ vị trí nào trong văn phòng mà không chiếm quá nhiều diện tích.
Tiết kiệm chi phí - Giải pháp in ấn kinh tế:
Pantum P3012DW sử dụng hộp mực và trống in riêng biệt, giúp bạn tối ưu chi phí bằng cách chỉ thay thế linh kiện cần thiết. Bên cạnh đó, khả năng tương thích với các hộp mực dung lượng lớn giúp giảm thiểu chi phí in ấn cho mỗi trang.
Tóm lại:
Pantum P3012DW là sự lựa chọn hoàn hảo cho các văn phòng hiện đại, mang đến hiệu suất in ấn vượt trội, tính năng đa dạng, và sự tiện lợi tối ưu.
Từ khóa: Máy in laser, máy in đơn năng, Pantum, in ấn văn phòng, tốc độ cao, kết nối đa dạng, vận hành êm ái, thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm chi phí.
Thông Số Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Model | P3012DW |
Tốc độ in | 30ppm (A4) / 32ppm (Letter) |
Thời gian in trang đầu tiên | ≤7.8s |
Chu kỳ hoạt động hàng tháng | 60,000 trang |
Khối lượng in hàng tháng khuyến nghị | 750 đến 3,500 trang |
Ngôn ngữ in | GDI |
Tốc độ xử lý | 350MHz |
Bộ nhớ | 128MB |
Bảng điều khiển | Màn hình LCD 2 dòng |
In mạng | Có |
In không dây | Có |
In hai mặt | Tự động |
NFC | Có |
Khay giấy vào | 250 trang |
Khay đa năng | 1 trang |
Khay giấy ra | 150 trang |
Loại giấy | Thường, Dày, Trong suốt, Bìa cứng, Nhãn |
Kích thước giấy | A4, A5, JIS B5, IS0 B5, A6, Letter, Legal, Executive, Folio, Oficio, Statement, Bưu thiếp Nhật Bản, ZL, Big 16K, Big 32K, 16K, 32K, B6, Yougata4, Bưu thiếp, Younaga3, Nagagata3, Yougata2 |
Trọng lượng giấy | Khay vào: 60-105g/m², Khay đa năng: 60-200g/m² |
Kích thước (w*d*h) | 354 x 334 x 232mm |
Trọng lượng (không bao gồm mực) | 6.8kg |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | 10~32℃ |
Phạm vi độ ẩm hoạt động | 20% ~ 80% RH |
Điện áp đầu vào | AC110-127V (-15%, +10%), 50/60Hz (±2Hz), 9A; AC220-240V (-15%, +10%), 50/60Hz (±2Hz), 4.5A |
Độ ồn | In: ≤52dBA; Chờ: ≤30dBA |
Tiêu thụ điện | In: Trung bình 525W; Chờ: 50W; Ngủ: Dưới 2W |
Hệ điều hành tương thích | Windows Server 2003 / 2008 / 2012 / 2016 / XP / Vista / Win 7 / Win 8 / Win 8.1 / Win 10 / Win 11; Mac OS 10.7 ~ 12; Linux (Ubuntu 12.04, 14.04, 16.04, 18.04, 20.04) |
Giao diện | USB 2.0 tốc độ cao; Ethernet: IEEE 802.3 10/100Base-Tx; Wifi: IEEE 802.11b/g/n |
Kiểu mực | Hộp mực & Đơn vị trống |
Dung lượng hộp mực ban đầu(1) | 1000 trang |
Tuổi thọ đơn vị trống ban đầu(1) | 9000 trang |
Dung lượng mực tiêu chuẩn(1) | 1500/3000/6000 trang |
Tuổi thọ đơn vị trống tiêu chuẩn(1) | 12000 trang |
Ghi chú | (1) Tuổi thọ hộp mực và đơn vị trống dựa trên tiêu chuẩn ISO 19752. Kết quả thực tế có thể khác nhau tùy vào thói quen và môi trường in ấn. |