Máy In Hóa Đơn X-Printer – Giải Pháp In Ấn Hiệu Quả Cho Doanh Nghiệp
X-Printer mang đến giải pháp in ấn hoàn hảo cho doanh nghiệp với máy in hóa đơn nhiệt trực tiếp chất lượng cao. Sản phẩm này không chỉ nổi bật với tốc độ in nhanh mà còn được thiết kế với nhiều tính năng hiện đại, giúp tối ưu hóa quá trình in ấn.
Tốc Độ In Vượt Trội
Máy in X-Printer được trang bị tốc độ in lên tới 230 mm/giây, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và tăng hiệu suất làm việc. Với chiều rộng in 72mm và mật độ in 576 điểm/dòng, sản phẩm đảm bảo chất lượng in sắc nét và rõ ràng trên từng hóa đơn.
Kết Nối Linh Hoạt
Máy in hỗ trợ các loại giao diện USB và LAN, dễ dàng kết nối với hệ thống quản lý bán hàng của bạn, giúp quá trình in ấn trở nên thuận tiện và linh hoạt hơn.
Tính Năng Ưu Việt
Máy in X-Printer không chỉ dừng lại ở tốc độ và chất lượng in, mà còn có nhiều tính năng nổi bật khác như khả năng cắt tự động không đứt rời với dao cắt bền bỉ lên tới 1,5 triệu lần cắt. Ngoài ra, với bộ nhớ đệm đầu vào và NV Flash đều đạt 256k byte, máy có thể xử lý lượng dữ liệu lớn mà không gặp bất kỳ trở ngại nào.
Thiết Kế Nhỏ Gọn, Tiện Dụng
Với kích thước nhỏ gọn 181 × 137,7 × 123mm và trọng lượng chỉ 0,89kg, máy in X-Printer dễ dàng được lắp đặt và di chuyển trong không gian làm việc. Sản phẩm còn hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ từ 0 đến 45℃ và độ ẩm từ 10 đến 80%.
Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Doanh Nghiệp
Với các tính năng tiên tiến cùng thiết kế tối ưu, máy in hóa đơn X-Printer là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp bán lẻ, nhà hàng, quán café, và nhiều lĩnh vực khác. Đầu in có tuổi thọ 150 km, đảm bảo độ bền và hiệu suất sử dụng lâu dài.
Từ khóa nhóm: máy in hóa đơn, máy in nhiệt, thiết bị văn phòng, máy in tốc độ cao, máy in POS, máy in X-Printer.
Từ khóa ngữ nghĩa: in hóa đơn nhanh chóng, máy in nhỏ gọn, giải pháp in ấn hiệu quả, kết nối linh hoạt, độ bền cao, chất lượng in sắc nét, máy in cho doanh nghiệp.
Máy in hóa đơn X-Printer – sự đầu tư thông minh cho doanh nghiệp của bạn!
Thông Số Kỹ Thuật
Thương hiệu | X-Printer |
Phương pháp in | Áp nhiệt trực tiếp |
Chiều rộng in | 72mm |
Mật độ in | 576 điểm / dòng hoặc 512 điểm / dòng |
Tốc độ in | 230 mm / giây |
Loại giao diện | USB + LAN |
Khổ giấy | Khổ 79,5 ± 0,5mm |
Đường kính cuộn giấy | Tối đa 80mm |
Giãn cách dòng | 3,75mm (khoảng cách dòng có thể được điều chỉnh bằng lệnh) |
Số cột | Giấy 80mm: Phông chữ A – 42 hoặc 48 cột / Phông chữ B – 56 hoặc 64 cột / Giản thể, Truyền thống – 21 hoặc 24 cột |
Kích thước ký tự | Ký tự ANK, Phông chữ A: 1,5 × 3,0 mm (12 × 24 điểm) Phông chữ B: 1,1 × 2,1 mm (9 × 17 điểm) Đơn giản / Truyền thống: 3,0 × 3,0 mm (24 × 24 điểm) |
Ký tự mở rộng | PC437 (Std.Europe), Katakana, PC850 (Đa ngôn ngữ), PC860 (Bồ Đào Nha), PC863 (Canada), PC865 (Bắc Âu), Tây Âu, Hy Lạp, Do Thái, Đông Âu, Iran, WPC1252, PC866 (Cyrillic # 2), PC852 (Latin2), PC858, IranII, Latvia, Ả Rập, PT1511251, TCVN3 |
Mã vạch một chiều | UPC-A / UPC-E / JAN13 (EAN13) / JAN8 (EAN8) / CODE39 / ITF / CODABAR / CODE93 / CODE128 |
Cắt tự động | Không đứt rời |
Bộ đệm đầu vào | 256k byte |
NV Flash | 256k byte |
Bộ chuyển đổi điện | Đầu vào: AC 100-240V, 50 ~ 60Hz |
Nguồn cấp | Đầu ra: DC 24V / 2A |
Nguồn kích két | DC 24V / 1A |
Trọng lượng | 0,89kg |
Kích thước | 181 * 137,7 * 123mm (Dài × Rộng × Cao) |
Làm việc | Nhiệt độ: 0 ~ 45 ℃, Độ ẩm: 10 ~ 80% (không ngưng tụ) |
Lưu trữ | Nhiệt độ: -10 ~ 60 ℃, Độ ẩm: 10 ~ 90% (không ngưng tụ) |
Dao cắt | 1,5 triệu lần cắt |
Đầu in | 150 km |