Với 10 nhân và 20 luồng, CPU Intel Core i9 10900 thật sự vô cùng tốt trong tầm giá, mang lại hiệu năng xử lý đơn nhân tốt cũng như đa nhiệm cao. Đây chắc chắn như sản phẩm đẳng cấp cho làm việc và trải nghiệm. CPU thế hệ 10 Comet Lake-s thật sự vô cùng tốt.
Là dòng sản phẩm non-k cao cấp nhất thế hệ thứ 10, Intel Core i9 10900 mang tới những đặc trưng từ hiệu năng khủng, cho tới số nhân và luồng vô cùng lớn. Đây chính là dòng sản phẩm đỉnh cao cho làm việc hiệu quả cũng như phù hợp với nhu cầu chơi game cao cấp.
CPU Intel Core i9-10900 cực phù hợp cho nhu cầu gaming và làm việc
CPU Intel Core i9-10900 đã có nhiều nâng cấp hơn so với phiên bản tiền nhiệm là Intel Core i9 9900 vốn đã rất khủng. Cụ thể số nhân của Intel Core i9 10900 đã được tăng lên thành 10 nhân và số luồng đã là 20. Nhờ đó sức mạnh đa nhiệm vốn đã khỏe nay còn khỏe hơn với phiên bản mới này.
Ngoài ra, xung nhịp cũng được tăng lên cụ thể là 2.8Ghz cho xung nhịp cơ bản và có thể lên tới 5.20 GHz ở chế độ turbo boost. Nhờ đó việc xử lý và giải quyết vấn đề trong công việc cũng trở nên tốt hơn và nhanh chóng hơn.
Lượng Nhiệt Tỏa Ra Thấp
Vì đây là phiên bản Non-K nên bộ vi xử lý này không có khả năng ép xung, tuy nhiên điều này giúp cho máy có TDP thấp chỉ 65W thay vì 125W như dòng K. Nhờ đó lượng tỏa nhiệt của CPU này cũng thấp và không cần hệ thống tản nhiệt quá cao.
Vì thế quạt tản đi kèm theo CPU Intel Core i9 10900 có thể đáp ứng được nhu cầu trải nghiệm sử dụng CPU này để hoạt động tốt với socket LGA 1200 dành riêng cho dòng CPU thế hệ 10 này. Tuy nhiên Hoàng Hà PC khuyên người dùng nên trang bị tản nhiệt cao cấp hơn để có trải nghiệm tốt hơn nữa.
Hình Ảnh, Video Chất Lượng
CPU Intel Comet Lake Core i9-10900 hỗ trợ hình ảnh tốt cũng là một điểm mạnh của Intel Comet Lake Core i9-10900, không chỉ trải nghiệm tốt về chơi game hay các công việc hàng ngày, con chip này xử lý rất tốt trong việc xử lý hình ảnh, video, chất lượng mà nó đem lại rất tốt với lượng điểm ảnh trên màn hình gấp 4 lần so với HD, cho phép phát trực tiếp video 4K UHD
Thông số kỹ thuật
Tốc độ | 2.80 GHz up to 5.20 GHz |
Số nhân xử lý | 10 |
Số luồng xử lý | 20 |
Cache | 20 MB |
Chip đồ họa | Intel® UHD Graphics 630 |
Socket | FCLGA1200 |
PCI Express Revision | 3.0 |
PCI Express Configurations | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Max # of PCI Express Lanes | 16 |
Use Conditions | PC/Client/Tablet |
Bảo hành | 36 tháng |
Hãng sản xuất | Intel |